DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 1% HÀN QUỐC NĂM 2021
1. TRƯỜNG TOP 1% HÀN QUỐC LÀ GÌ?
Trường TOP 1% là những trường Đại học – Cao đẳng – Cao học đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá của Đại sứ Quán Hàn Quốc và bộ tư pháp Hàn Quốc và có số lượng du học sinh bất hợp pháp dưới 1%. Ngoài ra danh sách các trường top 1% có thể thay đổi theo mỗi năm dựa vào tỉ lệ du học sinh bỏ trốn và những lý cho chuyên môn khác.
ĐẶC QUYỀN KHI CHỌN TRƯỜNG TOP 1%
Khi nộp hồ sơ vào trường và được chấp nhận thì các bạn sẽ được cấp visa thằng (visa code) nên không cần phỏng vấn tại Đại sứ quán Hàn Quốc tại Việt Nam.
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC ĐƯỢC CHỨNG NHẬN LÀ GÌ?
Trường đại học chứng nhận là những trường nằm trong danh sách các được nhận chứng chỉ IEQAS (International Education Quality Assurance System) của Bộ giáo dục Hàn Quốc.
IEQAS – International Education Quality Assurance System là hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế, được Bộ Giáo dục Hàn Quốc áp dụng làm điều kiện bắt buộc và tiên quyết để đánh giá và xếp hạng các trường Đại học có đủ điều kiện và khả năng thu hút sinh viên quốc tế.
LỢI ÍCH KHI CHỌN TRƯỜNG ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
- Thời gian xét duyệt hồ sơ nhanh chóng, thời gian Đại sứ quán cấp Visa chỉ mất 2 – 3 tuần.
- Tỷ lệ được cấp visa với trường Chứng nhận là gần tuyệt đối.
- Học phí thường rẻ hơn.
- Có nhiều sự lựa chọn về trường học hơn so với các trường Top 1%.
Năm 2021 Uỷ ban thẩm định và Bộ tư pháp đưa ra danh sách 86 trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận và 28 trường TOP 1%.
Đông Phương gửi đến bạn danh sách 28 trường Đại học TOP 1% và 86 trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận năm 2021. (Danh sách được dịch chính thức từ công văn của Bộ tư pháp).
Đại học Kookmin
TRƯỜNG TOP 1% HÀN QUỐC
Các trường Đại học nằm trong TOP 1% gồm 23 trường Đại học, 2 trường cao đẳng và 3 trường cao học.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
1. Đại học quốc gia Gangneung Wonju
2. Đại học Kookmin
3. Đại học Mokwon
4. Đại học nữ Seoul
5. Đại học nữ Sungshin
6. Đại học Sonchunghyang
7. Đại học Soongsil
8. Đại học Quốc gia Changwon
9. Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (KAIST)
10. Đại học Hongik
11. Đại học Sehan
12. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
13. Đại học Catholic
14. Đại học Korea
15. Đại học Dankook
16. Đại học Daejeon
17. Đại học Myongji
18. Đại học Sogang
19. Đại học Seoul Sirip
20. Đại học Yonsei (Cơ sở Mirae)
21. Đại học Quốc gia Chonbuk
22. Đại học Hanyang
23. Đại học Hanyang (Cơ sở ERICA)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
24. Cao đẳng thông tin Woosung
25. Cao đẳng Kyungbuk
TRƯỜNG CAO HỌC
26. Cao học ngoại ngữ Seoul
27. Cao học tổng hợp khoa học kỹ thuật
28. Cao học chính sách nghiên cứu phát triển quốc tế
Bạn Yến Vi - Du học sinh Ngoại ngữ Đông Phương tại Đại học Myongji - 1 trong 28 trường TOP 1% năm 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC ĐƯỢC CHỨNG NHẬN
Gồm 86 trường
Khu vực Seoul
1. Đại học Kwangwoon
2. Đại học Sangmyung
3. Đại học Hansung
4. Đại học nữ Duksung
5. Đại học Konkuk
6. Đại học Kyunghee
7. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SUIS)
8. Đại học Quốc gia Seoul
9. Đại học Sungkyunkwan
10. Đại học Yonsei
11. Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc
12. Đại học ChungAng
13. Đại học nữ Sookmyung
14. Đại học Nữ Ewha
15. Đại học Hanshin
16. Cao đẳng nữ Hanyang
17. Cao học văn hoá phương Đông
18. Cao học khoa học tổng hợp Seoul
19. Cao học thần học Torch Trinity
Khu vực Busan
20. Đại học Quốc gia Pukyong
21. Đại học quốc gia Pusan
22. Đại học Hàng hải & Đại dương Hàn Quốc
23. Đại học Kosin
24. Đại học Dongseo
25. Đại học DongA
26. Đại học ngoại ngữ Busan
27. Đại học Silla
Khu vực Incheon
28. Đại học Inha
29. Cao đẳng kĩ thuật Inha
Khu vực Gyeonggi
30. Đại học Daejin
31. Đại học Quốc gia Hankyong
32. Đại học Hansei
33. Đại học Gachon
34. Đại học thần học Seoul
35. Đại học Bách khoa Hàn Quốc (Korea Polytechnic University)
36. Đại học Ajou
37. Trung tâm Nghiên cứu Thần học và Truyền giáo Châu Á
38. Đại học Hansei
39. Cao đẳng khoa học và Công nghệ Gyeonggi
40. Cao đẳng truyền thông nghệ thuật DongA
41. Cao đẳng Bucheon
42. Cao học nghiên cứu trung ương Hàn Quốc
43. Cao học nghiên cứu về ung thư quốc tế
44. Cao học luật kinh doanh quốc tế
45. Cao học Sunhak UP
Khu vực Gangwon
46. Đại học Quốc gia Kangwon
47. Đại học Kyungdong
48. Đại học Saekyung
Khu vực Daegu
49. Đại học Keimyung
50. Đại học quốc gia Kyungpook
51. Đại học Daegu Catholic
52. Đại học Daegu
53. Cao đẳng y tế Daegu
54. Cao đẳng kỹ thuật Yeungnam
Khu vực Gwangju
55. Đại học nữ Kwangju
56. Đại học Gwangju
57. Đại học Honam
Khu vực Daejeon
58. Đại học Konyang
59. Đại học Paichai
60. Đại học Hannam
61. Đại học Woosong
62. Đại học Quốc gí Chungnam
63. Đại học Quốc gia Hanbat
64. Đại học Khoa học và Công nghệ (UST)
Khu vực Ulsan
65. Viện khoa học kỹ thuật Ulsan (UNIST)
66. Cao học nguyên tử quốc tế
Khu vực Chungcheongbuk
67. Đại học giao thông quốc gia Hàn Quốc
68. Đại học Semyung
69. Đại học Quốc gia Chungbuk
Khu vực Chungcheongnam
70. Đại học Namseoul
71. Đại học Chungwoon
72. Đại học Nazarene
73. Đại học Sunmoon
74. Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc
75. Đại học Hoseo
Khu vực Gyeongsangbuk
76. Đại học Yeungnam
Khu vực Gyeongsangnam
77. Đại học Kyungnam
78. Đại học Inje
Khu vực Jeollabuk
79. Đại học Quốc gia Kunsan
80. Đại học Jeonju
81. Đại học Howon
82. Cao đẳng Jeonju Vision
Khu vực Jeollanam
83. Đại học Quốc gia Suncheon
Khu vực Sejong
84. Đại học Korea (Cơ sở Sejong)
Khu vực Jeju
85. Đại học Quốc gia Jeju
86. Cao đẳng Jeju Halla
Nguồn: Internet
------------------------------