ĐẠI HỌC DONG A
Đại học DongA là trường tư thục danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường, các khu vui chơi và mua sắm,...
Trường đại học Donga có 3 khu campus tại Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin Campus. Trường còn có 3 thư viện Global, 6 quầy ăn tự chọn, 4 khu kí túc xá, 1 bệnh viện,.. Tất cả các cơ sở đều có đầy đủ trang thiết bị hiện đại phục vụ cho nhu cầu học tập và nghỉ ngơi của sinh viên.
Thông Tin Trường Đại Học DongA
Giới Thiệu Chung Về Đại Học Dong A
· Tên tiếng Hàn: 동아대학교
· Tên tiếng Anh: Dong-A University
· Năm thành lập: 1946
· Địa chỉ: 7, Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
· Trường có 3 cơ sở: Bumin, Seunghak, Gudeok
· Website: http://donga.ac.kr/
Thế Mạnh Của Trường Đại Học DongA
- Top 4 Đại học tốt nhất Bussan
- Top 37 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý, CEO tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các doanh nghiệp và các cơ quan tại Hàn Quốc
- Tỉ lệ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học DongA
Năm học |
Tiêu chí |
Học bổng |
Sinh viên năm nhất |
Sinh viên đạt TOPIK 5 |
100% học phí |
Sinh viên đạt TOPIK 3-4 |
50% học phí |
|
Sinh viên chưa có TOPIK |
30% học phí |
|
Sinh viên từ năm 2 trở đi |
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 10% |
70% học phí |
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 40% |
40% học phí |
|
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 60% |
20% học phí |
Chương Trình Tiếng Hàn
Thời gian nhập học: Tháng 3,6,9,12
Thời lượng: 4 kỳ/năm
Học phí: 4,800,000 won/năm
Chương Trình Đại Học
Phí nhập học: 158,200 won
Khối ngành |
Khoa |
Học phí (won/kỳ) |
Học phí (đồng/kỳ) |
Xã hội Nhân văn |
· Triết học – Lý luận Y sinh · Lịch sử · Ngữ văn Hàn Quốc/ Anh/ Đức/ Pháp/ Trung Quốc · Phát triển Nhi đồng |
2,857,000 |
57,100,000 |
Khoa học Xã hội |
· Chính trị ngoại giao · Hành chính/ Xã hội học · Phúc lợi Xã hội · Kinh tế · Tài chính |
2,857,000 |
57,100,000 |
· Truyền thông Đa phương tiện |
3,011,000 |
60,200,000 |
|
Khoa học Tự nhiên |
· Toán học |
3,122,000 |
62,400,000 |
· Vật lý nguyên liệu mới · Hóa học · Khoa học đời sống |
3,387,000 |
67,700,000 |
|
Kinh doanh |
· Kinh doanh · Quản trị Du lịch · Thương mại Quốc tế · Quản trị hệ thống thông tin |
2,857,000 |
57,100,000 |
Tài nguyên sinh học |
· Công nghệ Di truyền phân tử · Sinh học Ứng dụng · Công nghệ Sinh học · Công nghiệp tài nguyên sinh học |
3,387,000 |
67,700,000 |
Kỹ thuật |
· Kỹ sư Xây dựng/ Vật liệu mới · Kỹ sư Môi trường/ Tài nguyên · Kỹ sư Điện/ Điện tử · Kỹ sư Máy tính/ Cơ khí/… |
3,876,000 |
67,700,000 |
Thiết kế |
· Kiến trúc · Thiết kế Công nghiệp · Thiết kế Thời trang · Thiết kế Đô thị/ Cảnh quan |
3,876,000 |
67,740,000 |
Thể dục – Nghệ thuật |
· Mỹ thuật/ Âm nhạc · Thể dục · Taekwondo |
3,947,000 |
78,0,000 |
Khoa học sức khỏe |
· Dinh dưỡng và thực phẩm · Công nghệ sinh học y dược · Quản lý sức khỏe |
3,387,000 |
67,700,000 |
Trung Quốc và Nhật Bản học |
· Trung Quốc và Nhật Bản học |
2,857,000 |
57,100,000 |
Chương Trình Sau Đại Học
Phí nhập học: 692,000 won
Khối ngành |
Khoa |
Học phí (won/kỳ) |
Học phí (/kỳ) |
Thạc sĩ |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
3,880,900 |
77,600,000 |
Khoa học tự nhiên & Thể dục |
4,604,700 |
92,100,000 |
|
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật |
5,165,800 |
103,300,000 |
|
Tiến sĩ |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
4,031,400 |
80,600,000 |
Khoa học tự nhiên & Thể dục |
4,843,600 |
96,900,000 |
|
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật |
5,442,300 |
108,000,000 |
|
Kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
3,956,200 |
79,100,000 |
Khoa học tự nhiên & Thể dục |
4,723,600 |
94,500,000 |
|
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật |
5,303,000 |
106,100,000 |
Ký Túc Xá Sinh Viên Đại Học DongA
KTX Hanlim:
~ 1,000,000 won/6 tháng (2 người/phòng)
Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ, giá giày, cáp LAN
Khác: nhà ăn, sảnh, quán cà phê, phòng giặt là, phòng đọc sách, phòng thể dục
KTX Quốc tế Seokdang Global:
~ 1,400,000 won/6 tháng (2 người/phòng)
Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ quần áo, giá giày, tủ đồ,…
Khác: nhà bếp, phòng giặt là, phòng cầu nguyện,…
Nguồn: Sưu tầm