han ngu dong phuong, hàn ngữ đông phương

han ngu dong phuong, hàn ngữ đông phương

han ngu dong phuong, hàn ngữ đông phương

han ngu dong phuong, hàn ngữ đông phương

han ngu dong phuong, hàn ngữ đông phương
han ngu dong phuong, hàn ngữ đông phương
Menu
NGÔN NGỮ GEN Z TRONG TIẾNG HÀN

 

NGÔN NGỮ GEN Z TRONG TIẾNG HÀN

 

 

1. 이학망

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

이학망 (i-hag-mang) là viết tắt của cụm từ "이번 학기 망함" (i-beon hag-gi mang-ham), có nghĩa là “Học kì này toang rồi”. Các bạn trẻ Hàn sẽ thường dùng từ này khi nói về việc bị trượt khi thi hoặc điểm tổng kết của kì này không được như mong muốn.

 

2. 스라밸

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

스라밸 (seu-la-bael) là viết tắt của cụm từ "스터디 앤드 라이프 밸런스" (seu-teo-di aen-deu la-i-peu bael-leon-seu). Đây là phiên âm của câu "study and life balance", có nghĩa là cân bằng giữa việc học và cuộc sống. 

 

3. 핑프

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

핑프 (ping-peu) là viết tắt của cụm từ "핑거 프린세스” (ping-geo peu-lin-se-seu) hoặc “핑거 프린스" (ping-geo peu-lin-seu). Đây là phiên âm của Finger Princess và Finger Prince, chỉ thánh lười, những người lười biếng, tới ngón tay cũng không muốn nhúc nhích.

 

4.인싸


Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

인싸 (in-ssa) là viết tắt từ phiên âm tiếng của từ “insider”. Nghĩa gốc của từ tiếng Anh này là “người trong cuộc” nhưng các bạn trẻ sử dụng từ 인싸 (in-ssa) này để chỉ những người có quan hệ rộng, hoà đồng với những người xung quanh, luôn bắt kịp những xu hướng mới của thời đại.

 

5. 아싸

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay아싸 (a-ssa) là từ trái nghĩa với 인싸 (in-ssa). Đây là viết tắt từ phiên âm của từ “outsider” dùng để chỉ những người ngoài cuộc, không có nhiều mối quan hệ xã hội, không hoà đồng với người xung quanh, không theo xu hướng thời đại.

 

6. 혼밥

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

 

혼밥 (hon-bab) là viết tắt của “혼자 밥을 먹다” (hon-ja bab-eul meog-da), có nghĩa là ăn cơm 1 mình. Dạo gần đây với chủ nghĩa cá nhân ngày càng phát triển thì người Hàn càng có xu hướng ăn cơm 1 mình. Tuy nhiên từ  này mang đến cho mình cảm giác hơi buồn vì ăn cơm 1 mình vốn rất cô đơn mà.

 

7. 혼바비언

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

Tuy nhiên rất nhiều người Hàn lại thích ăn 1 mình vì họ cảm thấy thoải mái và tiết kiệm hơn trong xã hội đầy bận rộn này. Do đó mà 혼바비언 (hon-ba-bi-eon) ra đời chỉ những người thích ăn cơm 1 mình.

 

8. 3000만큼 사랑해

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

 

Đây cũng là câu đã từng là trend ở Việt Nam sau khi Marvel cho ra mắt bộ phim Avengers: Endgame. 3000만큼 사랑해 (sam-cheon man-keum sa-rang-hae) mang ý nghĩ là “yêu anh/ em rất nhiều” có nguồn gốc từ câu thoại nổi tiếng "Love you 3000".

 

9. 쓸쓸비용

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

쓸쓸비용 (sseul-sseul-bi-yong) bắt buồn từ 2 từ 쓸쓸하다 (sseulsseulhada) nghĩa là cô đơn và 비용 (biyong) nghĩa là chi phí. Khi kết hợp hai từ này lại thì 쓸쓸비용 (sseul-sseul-bi-yong) sẽ có nghĩa là chi phí để giải toả sự cô đơn. Từ này được dùng khi mà tâm trạng bạn không tốt, bạn sẽ chi tiền vào những việc khác như mua sắm, ăn uống để giải toả cảm giác không tốt đó.

 

10. 탕진잼 

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

 

탕진잼 (tang-jin-jaem) dùng để chỉ niềm vui thông qua việc mua sắm, tiêu tiền. Vì người Hàn gặp rất nhiều áp lực trong cuộc sống nên nhiều khi họ tiêu tiền để giải toả tâm trạng, thậm chí có những đồ dùng không cần thiết nhưng họ vẫn sẵn sàng chi 1 khoản tiền lớn. Và họ gọi đó là 탕진잼 (tang-jin-jaem) – niềm vui khi tiêu hoang.

 

11. 또먹

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

 

또먹 (tto-meog) mang nghĩa là “lại ăn nữa hả?”. Bạn có thể sử dụng từ này với 1 người bạn khi mà người ấy ăn một cách liên tục, không biết no là gì.

 

12. ㄱㅇㄱ

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nayCó lẽ bạn đã rất quen với ㅋㅋㅋ rồi đúng không nào. ㅋㅋㅋ dùng để chỉ tiếng cười kekeke. Tuy nhiên dạo này các bạn trẻ Hàn lại hay dùngㄱㅇㄱ để thể hiện sự buồn cười trước điều gì đó. ㄱㅇㄱ là viết tắt của của 개웃겨 (buồn cười vãi). Nhưng từ này bạn chỉ được dùng với bạn bè thân thiết thôi nha. Không được dùng với người lớn tuổi hoặc người không thân với mình đâu nha.

 

13.  피미여행 

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

 

피미여행 (pi-mi-yeo-haeng) có nguồn gốc từ các từ 피 – 피하다 (tránh), 미 - 미세먼지 (bụi mịn). Cụm từ này có nghĩa là “chuyến du lịch tránh bụi”. Bụi mịn là 1 vấn đề nhức nhối của Hàn Quốc. Do đó, gần đây giới trẻ Hàn Quốc thường chọn những điểm đến xa trung tâm 1 chút để tận hưởng không khí trong lành, không bụi mịn.

 

14. 아아 và 뜨아/ 따아

 

Cập nhật 14 từ lóng tiếng Hàn mới tinh được giới trẻ hay dùng ngày nay

아아(a-a) là viết tắt của 아이스 아메리카노 (ai-seu a-me-ri-k a-no), có nghĩa là cà phê americano đá/ lạnh. 뜨아 (tteu-a) là viết tắt của 뜨거운 아메리카노 (tteu-geo-un a-me-ri-k a-no), 따아 (tta-a) 따뜻한 아메리카노 (tta-tteus-han a-me-ri-k a-no) có nghĩa là cà phê americano nóng. Dạo này khi hỏi nhau “Ê! Uống americano đá hay nóng” thì các bạn trẻ Hàn sẽ hay dùng “아아 뜨아?” (a-a tteu-a) hoặc “아아 따아?” (a-a tta-a).

Nguồn: Creatrip

Tin tức mới nhất

đăng ký

Gọi điện SMS Chỉ đường
Go Top