ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG - WONJU
Trường đại học Quốc gia Gangneung Wonju Hàn Quốc là trường đại học công lập, được thành lập từ năm 1946. Sau khi được sát nhập giữa Đại học quốc gia Kangnung và Đại học quốc gia Wonju vào năm 2007, tên trường được đổi thành trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju. Trường được công nhận là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu, xếp thứ nhất trong số các trường đại học ở Hàn Quốc và thứ 6 trong số các trường đại học ở Châu Á về số lượng bài nghiên cứu theo Asia QS Universities Evaluation năm 2009.
Thông tin về trường đại học Gangneung Wonju:
Tên tiếng anh: Gangneung Wonju National University (GWNU).
Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
Năm thành lập: 1946
Website: https://www.gwnu.ac.kr/sites/kr/index.do
Địa chỉ: Trường có 2 cơ sở
· Cơ sở Gangneung: 7, Jukheon-gil, Gangneung-si, Gangwon, Hàn Quốc.
· Cơ sở Wonju: 150, Namwon-ro, Heungeop, Wonju-si, Gangwon, Hàn Quốc.
Số điện thoại: Gangneung: 033-642-7001
Wonju: 033-760-8114
Điều kiện du học tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju Hàn Quốc
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
· Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
· Khả năng tiếng Hàn: không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ cao học
· Sinh viên tốt nghiệp bậc cử nhân.
· Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 550, CTB 210, Ibt 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.
· Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
Học phí du học tại trường hệ tiếng Hàn
· Phí nhập học: 50 KRW (~1.022.000 VNĐ) nộp 1 lần khi nhập học.
· Học phí: 1.200 KRW/ kỳ (~24.542.000 VNĐ)
· Bảo hiểm: 120 KRW/ năm (~1.047.000 VNĐ)
Chương trình học tiếng:
· Nhập học 4 kỳ/ năm: tháng 3-6-9-12. Lớp cấp 1 thì chỉ bắt đầu vào học mùa thu và mùa xuân. Mỗi sinh viên đăng ký tối thiểu 2 kỳ học và bắt buộc phải ở ký túc xá vào kỳ đầu tiên.
· Một năm thì trường có 4 học kỳ, mỗi ky thì sẽ học trong 10 tuần, 200h/ kỳ.
· Thêm vào đó là lớp trải nghiệp văn hóa Hàn Quốc: 1-2 lần/ kỳ.
· Nội dung học từ cấp 1 đến cấp 5: Phát âm và giao tiếp tiếng Hàn cơ bản; giao tiếp và ngữ pháp cơ bản; giao tiếp và ngữ pháp trung cấp; giao tiếp và ngữ pháp nâng cao.
ĐHQG Gangneung Wonju Hàn Quốc hiện có hai cơ sở tại Gangneung và Wonju.
Cơ sở Gangneung
Đại học trực thuộc |
Khoa tuyển sinh |
Học phí Đại học (KRW/năm) |
Học phí Cao học (KRW/năm) |
Nhân văn |
· Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc, Anh, Đức, Nhật, Trung · Triết học · Sử học |
1.744 (~36.281.000 VNĐ) |
1.900 (~38.858.000 VNĐ) |
Khoa học xã hội |
· Quản trị kinh doanh · Kế toán · Quảng trị du lịch · Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm · Kinh tế · Thương mại · Thương mai quốc tế · Quy hoạch đô thị và bất động sản · Luật học · Hành chính địa phương |
1.744 (~36.281.000 VNĐ) |
1.900 (~38.858.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên |
· Toán học · Thống kê và tin học · Vật lý · Sinh học · Môi trường không khí · Hóa học – vật liệu mới |
2.104 (~43.030.000 VNĐ) |
2.300 (~47.039.000 VNĐ) |
Khoa học đời sống |
· Dinh dưỡng thực phẩm · Công nghệ thực vật · Chế biến và phân phối thực phẩm · Công nghệ sinh học biển · Kiến trúc cảnh quang môi trường · Nuôi dưỡng tài nguyên biển · Công nghệ phân tử sinh học |
2.104 (~43.030.000 VNĐ) |
2.300 (~47.039.000 VNĐ) |
Công nghệ |
· Công nghệ điện tử · Cộng nghệ vật liệu kim loại mới · Công nghệ vật liệu gốm mới · Công nghệ xây dựng dân dụng · Công nghệ hóa sinh học |
2.308 (~47.203.000 VNĐ) |
2.500 (~51.129.000 VNĐ) |
Nghệ thuật và thể dục thể thao |
· Mỹ thuật · Thiết kế tạo hình thủ công mỹ thuật · Thể dụng thể thao · Âm nhạc · Thiết kế thời trang |
2.104 – 2.721 (~43.030.000 ~ 55.649.000 VNĐ) |
2.800 (~57.265.000 VNĐ) |
Cơ sở Wonju
Trường |
Khoa/ ngành |
Học phí Đại học |
Học phí Cao học |
Nha khoa (mới) |
· Tiền nha khoa · Nha khoa · Vệ sinh răng miệng |
2.376 – 3.983 (~48.593.000 - 43.950.000 VNĐ) |
Không đào tạo |
Y tế phúc lợi |
· Phúc lợi xã hội · Đa văn hóa · Sơ sinh · Điều dưỡng, y tá |
1.744 – 2.149 (~36.281.000 – 43.951.000 VNĐ) |
4.000 (~81.807.000 VNĐ) |
Khoa học công nghệ |
· Khoa học máy vi tính · Công nghệ thông tin đa phương tiện · Phần mềm · Kỹ thuật ô tô · Kỹ thuật điện · Công nghệ thông tin và truyền thông · Cơ khí · Quản trị công nghiệp
|
2.308 (~47.203.000 VNĐ) |
2.500 (~51.129.000 VNĐ) |
Chế độ học bổng
o Sinh viên mới nhập học
-TOPIK 5 trở lên: 100% học phí
-TOPIK 4 trở lên: 80% học phí
-TOPIK 3 trở lên, TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên: 20% học phí.
o Học bổng dựa trên kết quả học tập
-GPA > 2.5: 20% học phí
-GPA > 3.5: 80% học phí
-GPA > 4.0: 100% học phí
Ký túc xá trong khuôn viên trường
o Ký túc xá: sinh viên quốc tế
Khoảng 920.000 won không bao gồm chi phí ăn uống, khoảng 600 won cho 3 bữa ăn. Gồm phòng đôi, gas, điện, rác và internet.
o Myeongjin Guan: sinh viên nữ
Khoảng 1.200.000 won bao gồm 2 bữa ăn và 1.260.000 won cho 3 bữa ăn. Gồm phòng đôi, gas, điện, rác và internet.
o Jungjin Guan: nam sinh & Yeum Guan: nữ sinh
Khoảng 1.200.000 won bao gồm 2 bữa ăn và 1.260.000 won cho 3 bữa ăn. Gồm phòng đôi, gas, điện, rác và internet.
Ký túc xá ngoài khuôn viên trường
Vị trí: xung quanh trường.
Chí phí: 200.000 ~ 500.000 won tùy vào vị trí xung quanh trường.
Nguồn:
https://tuvanduhocmap.com/dai-hoc-quoc-gia-gangneung-wonju-han-quoc/.
https://monday.edu.vn/cac-truong-dai-hoc/dai-hoc-quoc-gia-gangneung-wonju-ngoi-truong-hang-dau-han-quoc-ve-linh-vuc-nghien-cuu.
https://korea.net.vn/tim-hieu-ve-truong-dai-hoc-quoc-gia-gangneung-wonju.html.