TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYONGGI
Giới thiệu tổng quan
Đại học Kyonggi được thành lập vào năm 1947, là đại học danh tiếng với nhiều chuyên ngành và các phạm vi nghiên cứu rộng, trường có thể mạnh về các ngành như du lịch, quản trị kinh doanh, thiết kế, Animation. Trường có 2 cơ sở ở Seoul và Suwon tỉnh Gyeonggi, Trường luôn có các chính sách học bổng tốt và chất lượng đào tạo hàng đầu và ký túc xá tiêu chuẩn 5 sao luôn là lý do Kyonggi luôn được sinh viên quốc tế chọn.
Trường Kyonggi liên kết với hơn 250 trường đại học của 40 quốc gia với khoảng 950 sinh viên quốc tế. Đại học Kyonggi là trường được cấp mã code visa năm 2020.
Các điểm nổi bật của trường:
- Nhiều năm đại học Kyonggi nằm trong TOP 50 đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- TOP 10 đại học tốt nhất của Gyeonggi.
- Trung tâm giáo dục ngôn ngữ của trường giảng dạy bằng cả tiếng Anh và tiếng Hàn.
- Các campus tiện nghi, thiết kế đẹp tại Suwon, khu vực thuận tiện về sinh hoạt cũng như tìm kiếm việc làm thêm.
- Mức học phí cũng hợp lý so với các trường có cùng chuyên ngành đào tạo và thứ bậc xếp hạng.
- Tên tiếng Hàn: 경기대학교
- Tên tiếng Anh: Kyonggi University
- Năm thành lập: 1946
- Loại hình hoạt động: Tư thục
- Địa chỉ:
Gyeonggi Campus: 154-42 Gwangyosan-ro, yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Seoul Campus: 24 Kyonggidae-ro, 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: http://www.kyonggi.ac.kr/
Điều kiện nhập học
Hệ Tiếng Hàn
- Tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương
- Điểm THPT trung bình 6.5 trở lên
- Không yêu cầu TOPIK
Hệ Đại học
- Tốt nghiệp THPT/Đại học hoặc cấp học tương đương.
- Học lực THPT 6.5 trở lên.
- Tiếng Hàn: TOPIK 3 với bậc đại học
- Tiếng Anh: TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên.
Chương trình đào tạo
Hệ tiếng Hàn
- Học phí: 5,400,000 KRW/năm (2,700,000 KRW/ 2 học kỳ)
- Kì nhập học: 3 – 6 – 9 – 12
- Khoá học: mỗi kì 10 tuần
- Bảo hiểm: 90,000 KRW/năm
- Phí hồ sơ: 100,000 KRW
- KTX:
Dream Tower ( Phòng đôi): 2,197,000 KRW/6 Tháng
Haniworikwan (Phòng 4 người): 900,000 KRW/6 Tháng
Lưu ý: sinh viên đăng kí học 4 kì học tiếng được miễn toàn bộ phí hồ sơ khi lên chuyên ngành.
Hệ Đại học
- Phí duyệt hồ sơ: 100,000 KRW
- Phí nhập học 572,000 KRW
Thư viện
Các ngành học và chi phí Hệ Đại học Kyonggi
Gyeonggi Campus |
|||
Trường ĐH trực thuộc |
Ngành học |
Chi phí |
|
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
||
Nhân văn |
|
3,222,000 |
64,440,000 |
Nghệ thuật |
|
4,163,000 |
83,260,000 |
Thể dục |
|
3,811,000 |
76,220,000 |
KHXH |
|
3,222,000 |
64,440,000 |
KHTN |
|
3,811,000 |
76,220,000 |
Kinh doanh thương mại |
|
3,222,000 |
64,440,000 |
Kỹ thuật |
|
4,163,000 |
83,260,000 |
Seoul Campus |
|||
Trường ĐH trực thuộc |
Ngành học |
Chi phí |
|
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
||
Du lịch |
Quản trị kinh doanh du lịch Phát triển du lịch Quản trị du lịch khách sạn Ẩm thực Sự kiện du lịch |
3,232,000 |
64,640,000 |
Nghệ thuật |
Diễn xuất Truyền thông – Nghệ thuật Hoạt hình Âm nhạc kĩ thuật số |
4,163,000 |
83,260,000 |
Học bổng
Kỳ đầu tiên
Phân loại |
Tiêu chuẩn |
Học bổng |
Phí nhập học |
Học viên đã học 4 kỳ trở lên của khoá tiếng Hàn tại đại học Kyonggi |
Miễn phí nhập học |
Học phí |
TOPIK 6 hoặc IELTS 8.5 |
Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 |
Giảm 70% học phí |
|
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5 |
Giảm 60% học phí |
|
Đã hoàn thành khoá tiếng Hàn 2 năm tại các trường Đại học ở Hàn hoặc đã học từ 4 học kỳ trở lên |
Giảm 40% học phí |
|
Tất cả học sinh nước ngoài |
Giảm 30% học phí |
Kỳ hai trở đi
Phân loại |
Tiêu chuẩn (GPA) |
Học bổng |
Học bổng theo thành tích |
4.3 – 4.5 |
Miễn 100% học phí |
4.0 – 4.29 |
Giảm 80% học phí |
|
3.7 – 3.99 |
Giảm 50% học phí |
|
3.0 – 3.69 |
Giảm 40% học phí |
Ký túc xá
- Ký túc xá có 6 tầng với 104 phòng và có sức chứa 407 người
- Tiện ích: internet, điều hoà, bàn học, tủ quần áo, giường, nhà vệ sinh và phòng tắm
- Tiện ích chung: nàh ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán cafe, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.
Phân loại |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Thời gian |
4 tháng |
1,907,600 KRW |
1,363,200 KRW |
|
6 tháng |
2,736,900 KRW |
1,949,300 KRW |
|
12 tháng |
5,373,700 KRW |
|