ĐẠI HỌC GWANGJU - TOP 5 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT GWANGJU
Đại học Gwangju thành lập năm 1980 tại thành phố Kwangju. Trường tự hào được Bộ Giáo dục công nhận là Đại học trọng điểm tại khu vực Gwangju.
Trường đại học Gwangju là ngôi trường đa ngành, trẻ trung và năng động. Hai ngành mũi nhọn của trường là Quản trị Kinh doanh và Thiết kế – Kiến trúc.
Hiện nay trường đang kí kết giao lưu với hơn 60 trường Đại học của các nước như Việt Nam, Trung Quốc, Mỹ,… thông qua chương trình Sinh viên trao đổi, chương trình 2+2, 3+1, trường cũng đang đào tạo nhân tài quốc tế.
Thông Tin Chung
- · Tên tiếng Hàn: 광주대학교
- · Tên tiếng Anh: Gwangju University
- · Loại hình: Tư thục
- · Số lượng giáo viên: 420 giáo sư người Hàn, 10 giáo sư người nước ngoài và 550 cán bộ
- · Số lượng sinh viên: 930
- · Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Jinwol-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc
- · Website: https://www.gwangju.ac.kr/
Điểm Nổi Bật
Gwangju được Bộ Lao động và Việc làm chọn là Trung tâm đào tạo kép: kết hợp giáo dục và hướng nghiệp, phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc trong 4 năm liên tiếp.
Trường được lựa chọn tham gia nhiều dự án khác nhau của Bộ Giáo dục, Bộ Bình đẳng giới và Gia đình, Bộ Y tế & Phúc lợi, Bộ Việc làm và Lao động, Bộ Công Thương, Cơ quan Cảnh sát Quốc gia
Sinh viên có thành tích cao có cơ hội học trao đổi và tới thăm 64 trường đại học từ 10 quốc gia trên thế giới.
Sinh viên và cử nhân của trường được tham gia các chương trình hướng nghiệp, thực tập tại các công ty, doanh nghiệp khởi nghiệp,…
Trường có khuôn viên rộng rãi, hiện đại với trang thiết bị tiện nghi. Đặc biệt, tòa Maewon Hall là một trong những ký túc xá tốt nhất Hàn Quốc.
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Đại Học Gwangju
Chương Trình Đại Học
· Cả bố mẹ có Quốc tịch nước ngoài
· Đạt tối thiểu TOPIK 3 (ngoài hệ học tiếng)
· Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
· Cả bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
· Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ hơn
· Đạt TOPIK 4 trở lên
Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học Gwangju
Học Bổng Cho Sinh Viên Đại Học
Đại học Gwangju nỗ lực hết sức để đảm bảo rằng sinh viên có cơ hội nhận được nhiều học bổng. Học sinh có TOPIK cấp 3 trở lên có thể được miễn phí phí nhập học.
Sinh viên quốc tế có thể nhận được học bổng 25 – 50 tùy thuộc vào cấp độ TOPIK.
Học bổng thành tích học tập
- Trên 3.0: 100,000KRW
- Trên 3.5: 300,000KRW
- Trên 4.0: 600,000KRW
- 4,5: 1,000,000KRW
Học Bổng Cho Sinh Viên Cao Học
· Sinh viên có TOPIK 3 được cấp học bổng 40%.
· TOPIK 4 trở lên được cấp học bổng 50%.
Ngành Học Và Học Phí
Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn
Số kì học |
4 học kỳ: Tháng 3 – 6 – 9 – 12 (mỗi kì học 400 giờ) |
Học phí |
4,400,000 KRW/năm (88,000,000 VND) |
Chương trình giảng dạy |
· Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. · Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc |
Chương Trình Đại Học
Đại học thành viên |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW/kỳ) |
Đại học Y tế, Phúc lợi và Giáo dục |
· Phúc lợi xã hội · Tư vấn thanh niên & giáo dục trọn đời · Giáo dục Mầm non/ Nghiên cứu trẻ em · Điều dưỡng/ Quản lý chăm sóc sức khỏe · Trị liệu nghề nghiệp/ Trị liệu ngôn ngữ · Tâm lý học/ Khoa học Thể thao · Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng |
2,997,000 – 3,501,000
(59,9o0,000 – 70,000,000 VND) |
Đại học Nhân văn và Khoa học tự nhiên |
· Khoa học Cảnh sát, Pháp luật & Hành chính công · An toàn phòng cháy chữa cháy · Cảnh sát an ninh mạng · Ngoại ngữ: Anh – Trung · Giảng dạy tiếng Hàn Quốc · Thư viện & Thông tin/ Viết sáng tạo |
2,750,000 – 3,095,000
(55,000,000 – 61,900,000 VND) |
Đại học Quản lý |
· Quản lý/ Quản lý thuế · Logistics và Thương mại Quốc tế · Tài chính & Bất động sản · Quản lý kinh doanh du lịch · Quản lý khách sạn & du lịch · Dịch vụ hàng không · Nghệ thuật ẩm thực khách sạn |
2,810,000 – 3,470,000
(56,200,000 – 69,400,000 VND) |
Đại học Kỹ thuật |
Kỹ thuật Máy tính/ Pần mềm hội tụ Kỹ thuật Điện & Điện tử Xây dựng/ Kiến trúc/ Kỹ thuật kiến trúc Quy hoạch đô thị & Bất động sản Khoa học Quốc phòng & Công nghệ Thực phẩm & Công nghệ Sinh học Kỹ thuật CNTT – Ô tô Kỹ thuật Cơ khí & Tạo khuôn |
3,483,000
(69,660,000 VND) |
Đại học Văn hóa và Nghệ thuật |
Thiết kế hội tụ/ Thiết kế nội thất Thời trang & Trang sức Khoa học làm đẹp Nhiếp ảnh, Hình ảnh & Dronen |
3,483,000 – 3,581,000 (69,600,000 – 71,600,000 VND) |
Chương Trình Cao Học
Trường thành viên |
Chuyên ngành |
Học phí (KRW/kỳ) |
Cao học Giáo dục Tổng hợp |
· Quản lý/ Kế toán/ Kinh doanh & Thương mại quốc tế/ Quản lý khách sạn/… · Bất động sản & Tài chính/ Luật/ Truyền thông/ · Thư viện & Khoa học thông tin/ Viết sáng tạo/ Giáo dục mầm non/… · Thiết kế/ Kiến trúc/ Âm nhạc/… |
3,378,000 – 3,944,000
(67,500,000 – 78,00,000 VND) |
Cao học Phúc lợi xã hội |
· Chính sách xã hội/ Công tác xã hội, y tế · Phục hồi chức năng/… |
|
Cao học Y tế công, Tư vấn và Chính sách |
· Truyền thông đại chúng · Tâm lý học lâm sàng và Tư vấn · Quản lý chăm sóc sức khỏe · TESOL/ Giảng dạy tiếng Hàn · Khoa Ngôn ngữ & Bệnh lý Ngôn ngữ · Điều dưỡng/ Trị liệu nghề nghiệp/… |
Du học sinh Đông Phương tại Đại học Kwangju
Ký Túc Xá Đại Học Gwangju Hàn Quốc
Kí túc xá Gwangju university được trang bị cơ sở vật chất đầy đủ hiện đại với sức chứa khoảng 2000 sinh viên, Bao gồm:
- · Bàn học, ghế, wifi tốc độ cao
- · Giường, chăn, gối, ga trải giường
- · Điều hòa
- · Phòng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng máy tính, phòng tập gym,
- · Bếp, phòng ăn, phòng giặt…
phòng 6 người: 450,000 KRW
Tiền ăn: 650,000 KRW/học kỳ
Bảo hiểm: 200,000KRW
Nguồn: Internet