“먹다” VÀ NHỮNG Ý NGHĨA KHÁC NGOÀI “ĂN”
1/ UỐNG
약(을) 먹다: Uống thuốc
술(을) 먹다: Uống rượu
물(을) 먹다: Uống nước
2/ THÊM TUỔI
나이(를) 먹다: Có tuổi, lớn tuổi
한 살(을) 먹다: Lớn thêm một tuổi
3/ BỊ ĐIẾC, LÃNG TAI : 귀(가) 먹다
너 귀 먹었어? 왜 대답안해? Bạn bị lãng tai à, sao không trả lời
나 귀 안 먹었어. 그냥 대답하기 싫어 Tôi không lãng tai, chỉ là không thích trả lời thôi
4/ BỊ TRÚNG NẮNG, SAY NẮNG: 더위(를) 먹다
나 더위 먹었나 봐 Hình như tôi bị say nắng rồi
더위 먹고 쓰러졌어요 Bị say nắng và ngất xỉu
5/ SỢ
겁(을) 먹다 겁먹었어? 겁먹지 마. 겁먹으면 안 돼 Bạn sợ à? Đừng sợ, sợ là không được đâu
아냐, 나 겁 안 먹었어 Không, tôi không sợ
6/ SỐC: 충격(을) 먹다
나 진짜 충격 먹었어. 너무 충격 먹어서 가만히 서 있었어. Tôi thật sự rất sốc. Vì quá sốc nên đứng ngây ra thôi.
7/ TIÊU TỐN
기름 많이 먹다: Tốn nhiều xăng
전기가 많이 먹다: Tốn nhiều tiền
비용이 많이 먹다: Tốn nhiều chi phí
8/ HÍT
가스(를) 먹다: Hít khí gas
연기(를) 먹다: Hít khói
9/ GIÀNH ĐƯỢC, ĐẠT ĐƯỢC
1등 먹다: Giành được hạng 1
챔피언 먹다: Giành được chức nhà vô địch
10/ LÀM LƠ : 말을 먹다
내 말을 먹어? 사람 말 먹지 마Bạn làm lơ lời tôi nói hả? Đừng làm lơ người khác chứ
Nguồn: Sưu tầm