Du học Hàn Quốc tại trường Đại học quốc gia Seoul
I. Giới thiệu chung
Du học Hàn Quốc đang là điểm đến hấp dẫn đối với các bạn học sinh, sinh viên từ mọi miền đất nước. Du học Hàn Quốc tại trường Đại học quốc gia Seoul, sinh viên sẽ thấy một nỗ lực rất lớn của nhà trường trong duy trì chất lượng về cả lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu, cùng cơ hội nghề nghiệp dồi dào dành cho sinh viên.
Trường Đại học quốc gia Seoul là trường đại học công lập tổng hợp lớn nhất của Hàn Quốc, những nhân vật nắm vai trò trọng tâm trong các lĩnh vực như văn hóa, xã hội, chính trị của Hàn Quốc hiện đại ngày nay đều xuất thân từ trường đại học Seoul.
Đại học Quốc gia Seoul là trường đại học quốc gia đầu tiên tại Hàn Quốc được thành lập tháng 10 năm 1946. Trường được xây dựng trên khuôn viên lớn nhất của Seoul. Trường gồm 16 trường thành viên, 1 khoa sau đại học, 9 khoa sau đại học chuyên ngành. Hiện trường có 2.851 cán bộ, giảng viên, 16.325 sinh viên đại học và 10.616 sinh viên sau đại học..
II. Chương trình đào tạo
Chương trình đại học
TRƯỜNG & ĐƠN VỊ
CHUYÊN NGÀNH
Trường nhân văn
Nhân văn I
Văn học & Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Trung Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Pháp, Văn học & Ngôn ngữ Anh, Văn học & Ngôn ngữ Đức, Văn học & Ngôn ngữ Nga, Văn học & Ngôn ngữ Tây Ban Nha – Bồ Đào Nha.
Nhân văn II
Lịch sử Hàn Quốc, Lịch sử Châu Á, Lịch sử Phương Tây, Triết học, Tôn giáo học, Mỹ học, Khảo cổ học & Lịch sử Nghệ thuật (chuyên ngành Khảo cổ học, chuyên ngành Lịch sử Nghệ thuật)
Trường Khoa học Xã hội
Nhóm Khoa học Xã hội
Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế, Kinh tế học, Xã hội học, Tâm lí học, Phúc lợi Xã hội, Truyền thông.
Nhóm Nhân chủng học/Địa lý
Nhân chủng học, Địa lý
Trường Khoa học Tự nhiên
Toán học/Thống kê
Toán học, Thống kê
Vật lý & Thiên văn học
Vật lý, Thiên văn học
Hoá học
Hoá học
Khoa học Sinh học
Khoa học Sinh học
Trái Đất & Khoa học Môi trường
Trái Đất & Khoa học Môi trường
Trường Điều dưỡng
Điều dưỡng
Trường Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh
Trường Kĩ thuật
Kĩ thuật Cơ khí & Không gian
Kĩ thuật Cơ khí & Không gian
Kĩ thuật Hoá học & Sinh học
Kĩ thuật Hoá học & Sinh học
Khoa Kĩ thuật Điện & Máy tính
Kĩ thuật Điện & Máy tính
Trường Khoa học & Kĩ thuật Máy tính
Khoa học & Kĩ thuật Máy tính
Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu
Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu
Xây dựng & Kĩ thuật Môi trường
Xây dựng & Kĩ thuật Môi trường
Nhóm Kĩ thuật
Học về Kĩ thuật Kiến trúc; Kĩ thuật Công nghiệp; Kĩ thuật Hạt nhân; Kiến trúc hàng hải & Kĩ thuật biển
Kiến trúc (5 năm)
Kiến trúc (5 năm)
Trường Nông nghiệp & Khoa học Cuộc sống
Kinh tế Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
Kinh tế Nông nghiệp; Thông tin địa phương
Đơn vị Khoa học Rừng-Thực vật
Khoa học Thực vật (Khoa học Mùa màng và Công nghệ Sinh học, Khoa học Làm vườn, Phát triển nguồn nhân lực Đào tạo nghề); Khoa học Rừng (Khoa học Môi trường Rừng; Khoa học Vật liệu Môi trường)
Đơn vị Công nghệ Sinh học Nông nghiệp
Sinh học & Hoá học Ứng dụng (Hoá học Cuộc sống ứng dụng; Sinh học Ứng dụng); Công nghệ Sinh học Thực phẩm & Động vật (Khoa học Thực phẩm & Công nghệ Sinh học; Khoa học Động vật & Công nghệ Sinh học)
Đơn vị Kiến trúc Cảnh quan Hệ thống Sinh học
Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu & Hệ thống Sinh học (Kĩ thuật Hệ thống Sinh học; Kĩ thuật Vật liệu Sinh học); Kiến trúc Cảnh quan & Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn (Kiến trúc Cảnh quan; Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn)
Trường Mỹ thuật
Thủ công & Thiết kế
Thủ công; Thiết kế
Hội hoạ Phương Đông
Hội hoạ Phương Đông
Hội hoạ
Hội hoạ
Điêu khắc
Điêu khắc
Trường Sư phạm
Khoa Giáo dục
Giáo dục
Sư phạm tiếng Hàn
Sư phạm tiếng Hàn
Nhóm Sư phạm tiếng nước ngoài
Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Đức; Sư phạm tiếng Pháp
Nhóm Sư phạm Khoa học Xã hội
Sư phạm Xã hội học; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý
Khoa Sư phạm Đạo đức
Sư phạm Đạo đức
Sư phạm Toán
Sư phạm Toán
Nhóm Sư phạm Khoa học
Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Trái đất
Giáo dục Thể chất
Giáo dục Thể chất
Trường Sinh thái học Con người
Nghiên cứu Người tiêu dùng & Trẻ em
Nghiên cứu Người tiêu dùng; Nghiên cứu Gia đình & Trẻ em
May mặc & Vật liệu
May mặc & Vật liệu
Thực phẩm & Dinh dưỡng
Thực phẩm & Dinh dưỡng
Trường Thú y
Chương trình Dự bị Thú Y
Trường Âm nhạc
Thanh nhạc
Thanh nhạc
Sáng tác
Chuyên ngành Sáng tác; Chuyên ngành Âm nhạc Điện tử; Chuyên ngành Chỉ duy dàn nhạc; Chuyên ngành Lí luận Âm nhạc
Nhạc cụ
Piano, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ hơi/Kèn/Gõ
Âm nhạc Hàn Quốc
Nhạc cụ; Lí luận Âm nhạc; Sáng tác; Thanh nhạc
Trường Y
Chương trình Dự bị Y
Trường Nhân văn học
Khoa học Xã hội & Nhân văn
Khoa học Xã hội & Nhân văn
Khoa học & Kĩ thuật
Khoa học & Kĩ thuật
2. Chương trình thạc sỹ
KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
Trường
Khoa
Chương trình chuyên sâu
Nhân văn
Văn học & Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Trung Quốc, Văn học & Ngôn ngữ Pháp, Văn học & Ngôn ngữ Anh, Văn học & Ngôn ngữ Đức, Văn học & Ngôn ngữ Nga, Văn học & Ngôn ngữ Tây Ban Nha – Bồ Đào Nha, Lịch sử Hàn Quốc, Lịch sử Châu Á, Lịch sử Phương Tây, Triết học (chuyên ngành Triết học Phương Đông, Chuyên ngành Triết học Phương Tây), Tôn giáo học, Mỹ học, Khảo cổ học & Lịch sử Nghệ thuật (chuyên ngành Khảo cổ học, chuyên ngành Lịch sử Nghệ thuật)
Chuyên ngành Văn học cổ điển; Khoa học Nhận dạng; Văn học so sánh; Khoa học Lưu trữ; Nghiên cứu Biểu diễn Nghệ thuật
Khoa học Xã hội
Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế, Kinh tế học, Xã hội học, Tâm lí học, Phúc lợi Xã hội, Truyền thông, Nhân chủng học, Địa lý
Chuyên ngành Nghiên cứu Giới tính
Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh
Nông nghiệp &
Khoa học Cuộc sống
Kinh tế Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Kinh tế Nông thôn; Phát triển Cộng đồng)
Luật
Luật
Giáo dục
Giáo dục (Chuyên ngành: Nền tảng Giáo dục, Công nghệ Giáo dục; Tư vấn Giáo dục; Quản lí Giáo dục; Giáo dục thường xuyên), Sư phạm tiếng Hàn (Chuyên ngành Dạy tiếng Hàn cho người nước ngoài), Sư phạm tiếng nước ngoài (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Đức; Sư phạm tiếng Pháp), Sư phạm Khoa học Xã hội (Chuyên ngành: Sư phạm Xã hội học; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý), Sư phạm Đạo đức, Giáo dục Thể chất (Chuyên ngành: Khoa học Thể Thao; Rèn luyện thể lực; Quản lí Thể thao Toàn cầu)
Chuyên ngành: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Kinh tế Gia đình, Sư phạm Môi trường; Sư phạm mầm non, Hợp tác giáo dục Toàn cầu
Sinh thái học Con người
Nghiên cứu Tiêu dùng & Quản lí nguồn; Nghiên cứu Sự phát triển của trẻ em & Gia đình
Quản lí công
Quản lí Công (Chuyên ngành: Quản lí công, Chính sách công)
Quốc tế học
Quốc tế học (Chuyên ngành: Thương mại Quốc tế; Hợp tác Quốc tế; Nghiên cứu Khu vực Quốc tế; Hàn Quốc học)
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Trường
Khoa
Chương trình chuyên sâu
Khoa học Tự nhiên
Toán học, Thống kê, Vật lý & Thiên văn học, Hoá học, Khoa học Sinh học, Trái Đất & Khoa học Môi trường; Khoa Lý Hoá & Sinh hoá học, Khoa học Não bộ & Nhận dạng
Chuyên ngành: Lịch sử & Triết học Khoa học; Kĩ thuật Gen; Khoa học Thần kinh; Thông tin Sinh học; Khoa học và Công nghệ Tính toán
Điều dưỡng
Điều dưỡng (Điều dưỡng Bà mẹ-Trẻ em & Tâm thần; Điều dưỡng Người lớn; Hệ thống Điều dưỡng & Chăm sóc Cộng đồng)
Nông nghiệp &
Khoa học Cuộc sống
Khoa học Thực vật (Khoa học Mùa màng và Công nghệ Sinh học, Khoa học Làm vườn, Phát triển nguồn nhân lực Đào tạo nghề); Khoa học Rừng (Khoa học Môi trường Rừng; Khoa học Vật liệu Môi trường), Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (Chuyên ngành: Khoa học Thực phẩm & Công nghệ Sinh học; Khoa học Động vật & Công nghệ Sinh học, Hoá học Cuộc sống Ứng dụng, Vi sinh học Thực vật, Sâu bọ, Biến đổi Sinh học), Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu & Hệ thống Sinh học (Kĩ thuật Hệ thống Sinh học; Kĩ thuật Vật liệu Sinh học); Kiến trúc Cảnh quan & Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn (Kiến trúc Cảnh quan; Kĩ thuật Hệ thống Nông thôn)
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học Nông nghiệp
Sư phạm
Sư phạm Toán; Sư phạm Khoa học (Chuyên ngành: Giáo dục Thể chất, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Trái Đất)
Sinh thái học Con người
Thực phẩm & Dinh dưỡng; May mặc & Vật liệu
Dược
Dược (Chuyên ngành: Dược lý; Khoa học Sinh học Dược phẩm; Dược liệu & Phân tích Thuốc; Khoa học Sức khoẻ Dược phẩm; Hoá Dược; Dược; Khoa học Sản phẩm thiên nhiên)
Y tế Công cộng
Khoa học Sức khoẻ & Dịch vụ (Chuyên ngành: Y tế Công cộng I; Quản lí và Chính sách Chăm sóc Sức khoẻ I); Sức khoẻ Môi trường I
Môi trường học
Qui hoạch Môi trường (Qui hoạch Khu vực & Đô thị; Quản lí Giao thông; Quản lí Môi trường); Thiết kế Cảnh quan
KĨ THUẬT
Trường
Khoa
Chương trình chuyên sâu
Kĩ thuật
Kiến trúc; Kĩ thuật Công nghiệp & Kiến trúc hàng hải, Kĩ thuật Cơ khí & Không gian (Chuyên ngành Thiết kế Cơ khí Đa tỉ lệ), Kĩ thuật Hoá học & Sinh học (Chuyên ngành Môi trường), Khoa học & Kĩ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Vật liệu lai), Kĩ thuật Điện & Máy tính, Xây dựng & Kĩ thuật Môi trường, Khoa học & Kĩ thuật Máy tính, Kĩ thuật Hệ thống Năng lượng
Kĩ thuật Sinh học; Chuyên ngành: Kinh tế & Chính sách Quản lí Công nghệ; Thiết kế Đô thị
Khoa học & Công nghệ Hội tụ
Khoa học & Công nghệ Nano; Hội tụ Nội dung số; Hệ thống Hội tụ Thông minh; Y học Phân tử & Khoa học Dược phẩm Sinh học
KHOA HỌC Y TẾ
Trường
Khoa
Chương trình chuyên sâu
Y
Khoa Y Sinh học, Y (Chuyên ngành: Giải phẫu; Sinh lý học; Hoá sinh; Bệnh học; Vi sinh Y học; Dược lý; Y học Dự phòng; Kí sinh trùng; Y pháp; Kĩ thuật Y Sinh; Quản lí & Chính sách Y tế; Nội khoa; Phẫu thuật Tổng quát; Nhi khoa; Sản Phụ khoa; Phẫu thuật Chỉnh hình; Tiết niệu; Tai-Mũi-Họng; Phẫu thuật vùng ngực; Phẫu thuật Thần kinh; Tâm thần; Mắt; Da liễu; Điện quang; Gây mê; Phẫu thuật Thẩm mĩ; Ung bướu bức xạ; Phục hồi chức năng; Lịch sử Y học & Nhân văn Y học; Y học Hạt nhân; Y học Gia đình; Cấp cứu; Miễn dịch; Y học Phân tử & Di truyền; Ung bướu Phân tử và Ung bướu Lâm sàng; Khoa học Thần kinh
Sinh học Ung bướu; Dược lý lâm sàng; Khoa học cuộc sống Ứng dụng bức xạ; Chương trình chuyên sâu Tin học Y tế
Răng-Hàm-Mặt
Nha khoa (Khoa Giải phẫu & Khoa học Hình ảnh (phần đầu-cổ); Nha khoa Dự phòng & Xã hội; Khoa học Vật liệu Sinh học Nha khoa; Sinh học Tế bào & Phát triển; Chương trình Khoa học Thần kinh; Công nghệ Sinh học Tái sinh Nha khoa; Vi sinh Phân tử & Miễn dịch trong Nha khoa; Quản lí Chăm sóc Sức khoẻ & Tin học; Ung thư & Sinh học Phát triển; Di truyền Phân tử; Bệnh học răng miệng; Phục hình răng miệng; Bảo tồn răng; Phẫu thuật hàm-mặt; Nha khoa Nhi; Nha chu; Điện quang Hàm-mặt; Y học & Chẩn đoán bệnh răng miệng; Chỉnh hình răng; Gây mê trong Nha khoa
Thú y
Chuyên ngành: Giải phẫu Thú y; Sinh lý học Thú y; Vi sinh vật Thú y; Bệnh học Thú y; Y tế Công cộng Thú y; Nội khoa Thú y; Phẫu thuật Thú y; Sản khoa Thú y
Chuyên ngành Các bệnh Động vật có thể lây nhiễm cho người
NGHỆ THUẬT
Mỹ thuật
Thủ công & Thiết kế (Chuyên ngành: Gốm; Rèn; Thiết kế Truyền thông nghe nhìn; Thiết kế Công nghiệp); Hội hoạ Phương Đông; Hội hoạ (Chuyên ngành: Mỹ thuật, Đồ hoạ in ấn); Điều khắc
Quản lí Nghệ thuật
Âm nhạc
Âm nhạc (Chuyên ngành: Thanh nhạc, Sáng tác, Lí luận Âm nhạc, Chỉ huy dàn nhạc, Piano, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ hơi/Kèn, Nhạc cụ Hàn Quốc, Lí luận Âm nhạc Hàn Quốc, Sáng tác Âm nhạc Hàn Quốc, Thanh nhạc Âm nhạc Hàn Quốc)
III. Thời gian nhập học
Năm học mới: đầu tháng 3
Khóa tiếng Hàn Quốc: 4 lần trong năm
IV. Ký túc xá
Đăng kí kí túc xá phải được gửi trực tiếp cho văn phòng kí túc xá tương ứng trong thời hạn tuyển sinh.
V. Hồ sơ đăng ký
Mẫu đơn xin nhập học (do nhà trường cấp phát)
Bản kế hoạch học tập và cảm tưởng cá nhân (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)
Hai thư giới thiệu của giáo viên
Bằng tốt nghiệp trung học và học bạ
Bản sao hộ chiếu và giấy tờ tùy thân của cha mẹ
Giấy tờ thể hiện khả năng tài chính
Với học viên theo học các ngành nghệ thuật tạo hình, âm nhạc và giáo dục thể chất, cần bổ sung ảnh nghệ thuật hoặc băng ghi xác nhận năng khiếu buổi biểu diễn cá nhân.